Stt | CHỦNG LOẠI | MUA LẠI | ĐỔI SẢN PHẨM MỚI | GHI CHÚ |
| Kim cương tròn, trắng – Clarity VVS1, VS1 (White Diamond): | |||
Trên 10 ly | Xin ý kiến chỉ đạo từ BGĐ - GĐ KCU | Đối với Kim cương rời trên 8.6 ly bắt đầu áp dụng từ ngày 11/06/2018. Những viên KCR đã bán trước đó tuân thủ theo cam kết ghi trên hóa đơn. | ||
Trên 8.6 ly đến 10.0 ly | Trong vòng 1 năm: 93% Trên 1 năm: 90% | Trong vòng 1 năm: 93% Trên 1 năm: 90% | ||
Từ 6.0 ly đến 8.6 ly | 95% | 98% | ||
Từ 5.0 ly đến dưới 6.0 ly | 93% | 97% | ||
Dưới 5.0 ly | 93% | 95% | ||
| Kim cương tròn trắng – Clarity SI1 (White Diamond) | |||
Từ 6.0 ly trở lên | 90% | 95% |
| |
Từ 3.0 ly đến dưới 6.0 ly | 85% | 90% | ||
| Kim cương tròn trắng dưới 2.5 ly – Mix Clarity | 70% | Không đổi lại. | |
| Kim cương Fancy shape: | |||
| Clarity thấp hơn VS | 75% | 80% |
|
Clarity từ VS trở lên | 80% | 90% | ||
| Kim cương màu (Colored Diamond) | 80%
| 90%
|
|
Ghi chú:
Chế độ thu đổi giữa các chủng loại kim cương
Ví dụ: từ kim cương tròn trắng muốn đổi sang kim cương vàng có giá trị cao hơn sẽ được áp dụng tỷ lệ thu đổi của kim cương tròn trắng. | ||||
Chế độ thu đổi giữa số lượng kim cương
Ví dụ: 05 viên 3.5 ly đổi lấy viên 5.4 ly. Giá trị 05 viên 3.5 ly : 30.080.000 đ Giá trị 01 viên 5.4l y : 73.700.000 đ Tất cả 05 viên 3.5 ly đều được tính theo tỉ lệ đổi là 95%
Ví dụ: 05 viên 3.5 ly đổi lấy viên 4.5 ly. Giá trị 05 viên 3.5 ly: 30.080.000 đ Giá trị 01 viên 4.5 ly: 24.200.000 đ Tách nhỏ số lượng kim cương muốn đổi để giá trị phải thấp hơn kim cương 4.5 ly:
|